Phiên âm : fù shé zhē shǒu, zhuàng shì duàn wàn.
Hán Việt : phúc xà 螫 thủ, tráng sĩ đoạn oản.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
有膽識的人能在被毒蛇咬到手時, 立即斬斷手腕。語本《漢書.卷三三.田儋傳》:「蝮蠚手則斬手, 蠚足則斬足, 何者?為害於身也。」